Chuyến xe tiếng Trung là gì?

3 lượt xem

Đoạn trích nổi bật:

班 (Bān) trong tiếng Trung có nghĩa là chuyến. Các cụm từ thường dùng liên quan đến chuyến xe bao gồm:

  • 一班车/Yī bān chē: Một chuyến xe
  • 一班飞机/Yī bān fēijī: Một chuyến máy bay
Góp ý 0 lượt thích

Chuyến xe tiếng Trung là gì?

Trong tiếng Trung, “chuyến xe” được gọi là 班 (Bān). Từ này được sử dụng để chỉ một hành trình di chuyển bằng phương tiện giao thông cố định, chẳng hạn như xe buýt, xe lửa hoặc máy bay.

Các cụm từ thường dùng liên quan đến chuyến xe

Một số cụm từ thường dùng liên quan đến chuyến xe trong tiếng Trung bao gồm:

  • 一班车/Yī bān chē: Một chuyến xe buýt
  • 一班火车/Yī bān huǒchē: Một chuyến tàu hỏa
  • 一班飞机/Yī bān fēijī: Một chuyến máy bay
  • 班次/Bāncì: Tần suất các chuyến xe
  • 发班时间/Fábān shíjiān: Thời gian khởi hành
  • 末班车/Mò bān chē: Chuyến xe cuối cùng

Ví dụ

  • 明天我要坐一班车去北京。/Míngtiān wǒ yào zuò yī bān chē qù Běijīng.: Ngày mai tôi sẽ đi xe buýt đến Bắc Kinh.
  • 那趟火车是几班的?/Nàtàng huǒchē shì jǐ bān de?: Chuyến tàu đó là số mấy?
  • 航班延误了,下一班飞机几点?/Hángbān yánwù le,xià yī bān fēijī jǐ diǎn?: Chuyến bay bị hoãn, chuyến tiếp theo là mấy giờ?