Hàng nghìn tiếng Trung là gì?
6 lượt xem
Cách đọc số hàng nghìn trong tiếng Trung tương tự như hàng trăm, kết hợp các chữ số với 千 (thiên) cho hàng nghìn, 百 (bách) cho hàng trăm, 十 (thập) cho hàng chục và các chữ số lẻ.
Có thể bạn muốn hỏi? Nhiều hơn
Hàng nghìn trong tiếng Trung là gì?
Giống như cách đọc số hàng trăm, cách đọc số hàng nghìn trong tiếng Trung là kết hợp các chữ số với 千 (thiên) biểu thị hàng nghìn, 百 (bách) biểu thị hàng trăm, 十 (thập) biểu thị hàng chục và các số đơn.
Lưu ý:
-
Đối với các số từ 1 đến 999, chỉ cần đọc các chữ số theo thứ tự, ví dụ:
- 256: 二百五十六 (nhị bách ngũ thập lục)
- 640: 六百四十 (lục bách tứ thập)
-
Đối với các số có bốn chữ số trở lên, cần đọc các chữ số từng nghìn, trăm, chục và đơn vị. Ví dụ:
- 1234: 一千二百三十四 (nhất thiên nhị bách tam thập tứ)
- 5678: 五千六百七十八 (ngũ thiên lục bách thất thập bát)
Ví dụ thêm:
- 3000: 三千 (tam thiên)
- 7250: 七千二百五十 (thất thiên nhị bách ngũ thập)
- 8906: 八千九百零六 (bát thiên cửu bách linh lục)
Góp ý câu trả lời:
Cảm ơn bạn đã đóng góp ý kiến! Góp ý của bạn rất quan trọng giúp chúng tôi cải thiện câu trả lời trong tương lai.