Mỗi tuần tiếng Trung là gì?

21 lượt xem

Học tiếng Trung, tuần là 星期 (xīngqí). Thứ hai được gọi là 星期一 (xīngqíyī). Thuộc lòng từ vựng này giúp bạn dễ dàng đếm ngày trong tuần bằng tiếng Trung.

Góp ý 0 lượt thích

Mỗi tuần tiếng Trung là gì?

Khi học ngôn ngữ mới, nắm vững các từ vựng cơ bản là rất quan trọng. Một trong những từ vựng thiết yếu trong tiếng Trung là “tuần”, được gọi là “星期” (xīngqí).

Các ngày trong tuần trong tiếng Trung

Để có thể đếm ngày trong tuần một cách chính xác, bạn cần học các từ vựng cho từng ngày. Dưới đây là các ngày trong tuần tiếng Trung:

  • Thứ Hai: 星期一 (xīngqíyī)
  • Thứ Ba: 星期二 (xīngqí’èr)
  • Thứ Tư: 星期三 (xīngqísān)
  • Thứ Năm: 星期四 (xīngqísì)
  • Thứ Sáu: 星期五 (xīngqíwǔ)
  • Thứ Bảy: 星期六 (xīngqíliù)
  • Chủ Nhật: 星期日 (xīngqírì)

Cách đếm ngày trong tuần

Để đếm ngày trong tuần bằng tiếng Trung, bạn chỉ cần sử dụng các từ vựng đã học như sau:

  • Hôm nay là Thứ Tư: 今天是星期三 (jīntiān shì xīngqísān)
  • Ngày mai là Thứ Năm: 明天是星期四 (míngtiān shì xīngqísì)
  • Tối qua là Thứ Ba: 昨天是星期二 (zuótiān shì xīngqí’èr)

Ví dụ

  • Tuần trước tôi đi du lịch vào chủ nhật. 上星期日我出去旅游 (shàng xīngqírì wǒ chūqù lǚyóu)
  • Tuần này tôi có một cuộc họp vào thứ ba. 这星期三我有一个会议 (zhè xīngqísān wǒ yǒu yīgè huìyì)

Bằng cách thuộc lòng những từ vựng này, bạn có thể dễ dàng giao tiếp về các ngày trong tuần trong cuộc sống hàng ngày. Chỉ cần thực hành thường xuyên, bạn sẽ sớm thành thạo các từ vựng cơ bản này của tiếng Trung.